  | [thà nghiệm] | 
|   |   | to experiment; to test | 
|   |   | Làm thà nghiệm hoá há»c | 
|   | To carry out a chemistry experiment; To conduct a chemistry experiment | 
|   |   | Thà nghiệm má»™t kỹ thuáºt má»›i | 
|   | To experiment with a new technique | 
|   |   | Máy này đã được thà nghiệm kỹ lưỡng | 
|   | This machine has been thoroughly tested | 
|   |   | Làm váºt thà nghiệm | 
|   | To be a guinea-pig |